Tên gọi
MC901(Phân khúc cơ bản)
MC900NC(Màu tự nhiên phân khúc cơ bản)
Đặt trưng của MC901・MC900NC
《Đặc tính tốt của MC901・MC900NC》
Có được tự hào giá trị đặc tính vật lí hơn so với mặt bằng chung ở tất cả các lĩnh vực. So với 6Nilon thì tính cứng cơ học, tính chất hóa học, tính chịu nhiệt tính mài mòn tốt hơn.
《Điểm chú ý khi gia công・sử dụng》
Thông thường mạnh với dung môi hữu cơ, yếu với môi trường axit.
Thêm vào đó tính hút nước cao, rất dính, dai. Muốn dùng thích hợp với các thiết bị đồ ăn uống thì phải ngâm vào nước sôi 1.5h.
Ngoại quan
Vì trên bề mặt vật liệu có các hoa văn kẻ dọc nên khi chế tạo có các đường hoa văn phía trên bề mặt sản phẩm.
Khi gia công số lượng lớn thì màu có thể khác nhau giữa các lô nhưng tính vật lí không có vấn đề.
MC901(màu xanh), MC900NC(màu trắng)
Ứng dụng
Nhiều bộ phận của máy đóng gói đồ ăn, máy vận chuyển, máy móc sản xuất nói chung
Bánh xe, bánh răng, bánh xích, can lăn, trục đỡ, dây chuyền, bánh răng hình sao, dẫn hướng, palet.
Đặc tính
- Tỉ trọng
- 1.16
- Độ chịu nhiệt
- -40~120℃
- Tính điện khí
- Cách điện
- Đặc tính ổn định kích thước
- △
- Tính chịu mài mòn
- ◎
- Tính chịu va đập
- ○
- Tính trượt
- ○